So sánh Wave RSX 110 FI với các dòng xe khác trong cùng phân khúc.

So sánh Wave RSX 110 FI với các dòng xe khác trong cùng phân khúc.

Trên thị trường xe máy người tiêu dùng phải đối mặt với nhiều sự lựa chọn thương hiệu xe trong cùng phân khúc. Một trong những mẫu xe thu hút người tiêu dùng là Wave RSX 125 FI với hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm tối ưu nhiên liệu. Tuy nhiên ngoài ra còn có Yamaha Jupiter, Yamaha Sirius hay Honda Blade 110.... Mỗi dòng xe đều có những tính năng đặc biệt về ưu điểm cho đến khả năng vận hành. Chúng tôi sẽ so sánh cho bạn thấy sự khác biệt của các dòng xe khác cùng phân khúc với Wave RSX 125 FI.

Xem thêm: So sánh Janus và Vision, chọn mẫu xe tay ga nào phù hợp với bạn?

1. Honda Wave RSX 110 FI

xe-Honda-wave-rsx

Dòng xe Honda Wave RSX 110 FI là dòng xe phổ biến nhất thị trường, thuộc dòng phân khúc xe số 110cc, với mức giá giao động từ 22 triệu đồng. Wave RSX 110 là sự lựa chọn hợp lý cho khách hàng với thiết kế thể thao cá tính và mức tiêu hao nhiên liệu thấp do sử dụng động cơ phun xăng điện tử.

1.1 Thiết kế phía trước mạnh mẽ

- Mặt nạ trước được thiết kế với biểu tượng hình chữ V sắc nét, kết hợp với đèn xi nhan mới, tem xe thiết kế logo 3D “RSX” đột phá làm các đường nét thêm sắc sảo hơn.

- Sự thiết kế hai bên linh hoạt và phần phía sau mang một dáng vẻ khỏe khoắn với cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh.

1.2 Động cơ 110cc bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu

Wave RSX FI được trang bị động cơ 110cc, hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu (mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,7 lít/100km).

1.3 An toàn và tiện ích

- Hộc đựng đồ Ubox: Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác

- Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 tích hợp gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng,chống rỉ sét mang lại cho khách hàng cảm giác an tâm khi sử dụng.

2. Yamaha Jupiter Finn

xe-Yamaha-jupiter-finn

Yamaha Jupiter Finn hướng đến khách hàng trẻ tuổi với phong cách thiết kế thanh lịch, tối giản. Bên cạnh đó dòng xe còn được ưa chuộng với động cơ mạnh mẽ và tính tiết kiệm nhiên liệu. 

2.1 Thiết kế thanh lịch, cao cấp

- Cụm đèn sau và cụm đèn sau luôn sáng khi xe vận hành và dễ quan sát.

- Yên xe được thiết kế hình dáng thon gọn và rộng rãi thuận tiện cho việc lên xuống xe hoặc di chuyển hàng hóa.

2.2. Động cơ phun xăng điện tử và tiết kiệm nhiên liệu

Yamaha Jupiter Finn được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử. So với Honda Wave RSX, xe có mức tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm hơn (khoảng 1,64 lít/100 km).

2.3 Tiện ích hiện đại và an toàn

- Yamaha Jupiter Finn được trang bị hẳn một chiếc hộc để đồ trước rất tiện lợi. Nhưng cốp xe Yamaha Jupiter Finn của vẫn nhỏ hơn so với Honda Wave RSX 125 FI.

- Ổ khóa của Yamaha Jupiter Finn vẫn là ổ khóa hiện đại 4 trong 1.

Xem thêm: Giá xe Vision 2023 lăn bánh mới nhất, cập nhật chi tiết hôm nay

Nhận ngay Voucher Giảm Giá  

3. Bảng so sánh chi tiết thông số kỹ thuật giữa Honda Wave RSX 110 FI và Yamaha Jupiter Finn

Thông số

Honda Wave RSX 110 FI

Yamaha Jupiter FINN

Kích thước

1922mm x 709mm x 1082mm

1940mm x 705mm x 1095mm

Trọng lượng

98kg

100kg

Độ cao yên

760mm

775mm

Khoảng sáng gầm

135mm

155mm

Lốp xe

Trước: 70/90 - 17 M/C 38P

Sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Trước: 70/90 – 17M/C 38P

Sau: 80/90 – 17M/C 50P

Động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí

4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí

Công suất

6,46 kW / 7.500 vòng/phút

6,6 kW (9.0 PS)/7000 vòng/phút

Momen xoắn

8,70 Nm/6.000 vòng/phút

9,2 Nm (0.9kgf/m) / 5.500 vòng/phút

Phanh trước

Phanh đĩa

Đĩa đơn thủy lực

Dung tích cốp

10 lít

9,7 lít

Hiện nay Head Khánh An đang có chương trình khuyến mãi dịp Giáng sinh, vui lòng xem chi tiết tại đây!

Và trên đây là sự so sánh về Wave RSX 110 FI với các dòng xe khác trong cùng phân khúc chi tiết và cụ thể. Khách hàng muốn tư vấn kỹ hơn về xe và báo giá thì hãy liên hệ Hotline: 1800 6347 ( miễn phí) hoặc Hệ thống Head Khánh An gần nhất bạn nhé, Khánh An luôn có những ưu đãi và khuyến mãi dành riêng cho bạn.

 

Đang xem: So sánh Wave RSX 110 FI với các dòng xe khác trong cùng phân khúc.

0 sản phẩm
0₫
Xem chi tiết
0 sản phẩm
0₫
Đóng