Honda Air Blade 2024 tiếp tục ghi điểm với những nâng cấp đáng chú ý về thiết kế và tính năng. Lấy cảm hứng từ những tia sét mạnh mẽ và cá tính, mỗi phiên bản đều tôn lên vẻ đẳng cấp của người sở hữu. Nếu bạn còn đang phân vân về giá bán của xe Air Blade 2025. Ở bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp giá bán cập nhật mới nhất và ưu đãi nhất hiện nay cho bạn.
1. Những điểm nổi bật của dòng xe Air Blade 125/160
1.1 Thiết kế mới mẽ ấn tượng:
- Thiết kế của Air Blade 125/160 có sự đột phá, hiện đại được lấy cảm hứng từ “ tia sét” tạo nên diện mạo sắc sảo thích hợp cho người có cá tính và phong cách mạnh mẽ.
- Air Blade 125/160 được trang bị đèn định vị LED cỡ lớn, mô phỏng ánh sáng mạnh mẽ lấy cảm hứng từ các dòng xe phân khối lớn. Thiết kế này không chỉ tăng cường khả năng chiếu sáng mà còn đảm bảo an toàn tối ưu cho người lái.
1.2 Động cơ eSP+ 4 van mạnh mẽ và hiệu quả
- Cả 2 phiên bản Air Blade 125/160 đều được trang bị động cơ eSP+4 tiên tiến với khả năng tăng tốc mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
- Còn được trang bị thêm hệ thống phanh chống bó cứng ABS cho bánh trước giúp xe Air Blade 125/160 ổn định sự cân bằng khi đi trên đường trơn hoặc gồ ghề.
1.3 Tính năng hiện đại của Air Blade 125/160
- Dung tích cốp lớn lên đến 23,2 lít, đi kèm trong cốp là cổng sạc USB tiện lợi cho phép người dùng sạc thiết bị điện tử ngay cả khi di chuyển trong những chuyến đi dài.
- Sử dụng hệ thống khóa thông minh SMART bao gồm các chức năng khóa/mở xe từ xa, xác định vị trí xe và báo động chống trộm. Người dùng dễ dàng sử dụng xe mà không cần chìa khóa vật lý rất tiện lợi.
Xem thêm: So sánh Janus và Vision, chọn mẫu xe tay ga nào phù hợp với bạn?
2. So sánh bảng thông số kỹ thuật giữa Air Blade 125 và Air Blade 160
Thông số | Air Blade 125 | Air Blade 160 |
Kích thước | 1.887mm x 687mm x 1.092mm | 1.890mm x 686mm x 1.116mm |
Trọng lượng | 113kg | 114kg |
Độ cao yên | 775mm | 775mm |
Khoảng sáng gầm | 141mm | 142mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít | 4,4 lít |
Lốp xe | Trước 80/90 - Sau 90/90 | Trước 90/80 - au 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Công suất | 8,75kW/8500 vòng/phút | 11,2kW/8000 vòng/phút |
Momen xoắn | 11,3 N.m/6500 vòng/phút | 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
Phanh trước | Phanh đĩa, có ABS | Phanh đĩa, có ABS |
Dung tích cốp | 23,2 lít | 23,2 lít |
3. Bảng giá Honda Air Blade mới nhất hiện nay
Honda Air Blade ở từng phiên bản có mức giá cạnh tranh cao trên thị trường. Ở thời điểm hiện tại giá bán của xe Air Blade 125 đang giao động từ 42 - 43 triệu đồng, còn Air Blade mức giá giao động từ 56 - 58 triệu đồng. Với cam kết phục vụ khách hàng tận tâm, Head Khánh An luôn cập nhật liên tục giá bán xe Honda Air Blade mới nhất.
Dòng xe | Giá xe (VAT) |
Air Blade 125 bản Tiêu Chuẩn ( Đen Bạc, Đỏ Đen Bạc) | 42.012.000 VND |
Air Blade 125 bản Cao Cấp ( Bạc Xanh Đen, Bạc Đỏ Đen) | 42.502.909 VND |
Air Blade 125 bản Đặc Biệt | 43.190.182 VND |
Air Blade 125 bản Thể Thao | 43.681.091 VND |
Air Blade 160 bản Tiêu Chuẩn | 56.690.000 VND |
Air Blade 160 bản Cao Cấp | 57.190.000 VND |
Air Blade 160 bản Đặc Biệt | 57.890.000 VND |
Air Blade 160 bản Thể Thao | 58.390.000 VND |
*Lưu ý: Bảng giá tham khảo này sẽ thay đổi tùy thuộc vào thời điểm giá trên đây được cập nhật đến ngày 13/11/2024. Để được báo giá chính xác nhất xin vui lòng liên hệ Hotline: 1800 6347 (miễn phí)
Xem thêm: Khám phá phiên bản Honda Blade màu đen: Giá bán và thông số kỹ thuật.
Khách hàng muốn biết thêm thông tin xin vui lòng đến Hệ thống Head Khánh An gần nhất bạn nhé, Khánh An luôn sẵn sàng phục vụ bạn 24/7.